Kích thước xe nâng hàng phổ biến 2020
Cách biết được những thông số kích thước xe nâng hàng hợp với mong muốn sử dụng
Kích thước xe nâng hàng là 1 trong những thông số vô cùng quan trọng, mà bạn không thể bỏ qua trước thời gian quyết định có nên chọn mua xe nâng hay không. tuy vậy, không phải ai cũng đều có thể nắm rõ các size này bởi chúng khá khó khăn. Hãy cùng tìm và phân tích các kích thước cùng những thông số kỹ thuật chuẩn của xe nâng hiện nay cùng EPS Việt Nam tại nội dung sau đây nhé!

Một vài thông số kích thước xe nâng hàng căn bản
Chiều cao trung lọ hoa xe nâng – overall height
Chiều cao trung lọ hoa xe nâng – overall height có thể được tính từ điểm sàn đến điểm tối đa khi trụ nâng không để lại nối thêm. trong trường hợp này, điểm cao nhất có thể là trụ nâng hoặc mui xecách tính chiều cao trung bình của xe nâng
Chiều cao trung bình là 1 trong những chỉ số tối quan trọng của một chiếc xe nâng. Bởi chúng giúp bạn chọn lựa được chiếc xe nâng này còn có hợp với container hàng hoặc cửa nơi để hàng hóa của mình hay không. Xe nâng hàng có thể ra vào 1 cách suôn sẻ mà không bị vướng hay không? thế nên, lúc mua xe nâng, bạn cần phải chú ý cân nhắc kỹ nhân tố này để ngăn cản các rắc rối sau đây.
Chiều dài trung bình xe nâng – over length
Chiều dài trung lọ hoa xe nâng – over length được tính từ khung sau xe nâng đến chop đầu càng nâng.
Chiều dài xe nâng là thông số giúp bạn biết được khoảng cách tối thiểu mà một cái xe nâng sản phẩm có khả năng thoải mái di chuyển, mà không xẩy ra vướng trong quá trình hoạt động.
Chiều rộng rãi trung lọ hoa – overall width
Chiều rộng rãi trung bình – overall width của một cái xe nâng có khả năng khác nhau tùy vào các cách đo không giống nhau.

thông thường, chiều bao la xe nâng có thể tính bằng khoảng tầm giữa 2. mép ngoài của những bánh xe. khoảng cách giữa 2. mép ngoài của vỏ bảo đảm an toàn xe nâng hoặc cũng đều có thể tính theo chiều mênh mông của hệ thống giàn nâng.
Vì sao cần phải tìm hiểu kích thước xe nâng hàng trước khi mua?
kích thước xe nâng được xem như là 1 trong yếu tố quyết định đến việc bạn có nên mua chiếc xe nâng này hay không? Bởi chỉ cần chiếc xe nâng có size to hơn lối đi ở trong nhà kho hay xưởng phát triển, thì việc làm này đúng là một lỗi lo rất phức tạp và khó khăn.
không chỉ vậy, kích thước xe nâng hàng còn ảnh hưởng đến mục tiêu quản lý và vận hành của xe nâng, trong từng điều kiện kho bãi không giống nhau.

thường thường, lúc mua xe nâng bạn nên lưu ý đến 3. chỉ số là chiều bát ngát, chiều dài cũng như bán kính vòng xoay của xe nâng. Nhờ đấy, bạn sẽ thống kê giám sát đc chiều rộng rãi kho bãi thiết yếu để xe nâng có thể dịch chuyển 1 cách thuận tiện. trong điều kiện kho bãi giữ nguyên, bạn sẽ đo lường được nên mua xe nâng có kích thước bao nhiêu để hợp với tình trạng thực tế của chính mình.
ngoài ra, mắm tóm được kích thước xe nâng hàng cũng làm cho việc thiết kế triển khai xảy ra trơn tru , dễ dàng hơn. Từ những thông số của xe nâng, người kỹ thuật viên sẽ khiến những chủ doanh nghiệp đưa rõ ra các giải pháp chọn lựa xe nâng phù hợp với điều kiện tài chính, loại hàng hóa cần nâng hạ, mục tiêu dùng xe nâng cũng như điều kiện kho bãi hiện có.
Tìm hiểu những thông số kỹ thuật của xe nâng
Xe nâng có vô số loại thông số kỹ thuật khác nhau. thế nên, trước khi đưa ra quyết định mua xe nâng nào, bạn nên thử tìm hiểu kỹ các thông số này, để có được phương án xác định đúng đắn nhất.
Tải trọng xe – Load Capacity (kg)
trọng tải xe nâng là chỉ số căn bản , tối quan trọng của một chiếc xe nâng. tải trọng xe nâng – Load Capacity đó là khối lượng hàng hóa tối đa mà xe nâng có khả năng nâng hạ hoặc bốc dỡ.
Chẳng hạn như: nếu cân nặng xe nâng là 2. tấn. Thì tức là chiếc xe này có thể nâng hạ, hay bốc dỡ khối số lượng sản phẩm tối ưu là 2. tấn.
Lưu ý: càng cao thì tải trọng xe càng giảm dần. cùng lúc đó, nếu bạn dùng nhiều loại kẹp thì tải trọng xe cũng thấp đi.
Trọng điểm tải – Load center (kg)
trọng điểm tải – Load center là khoảng cách giữa trọng điểm của xe nâng , sản phẩm.
Chiều cao nâng – Lift height (mm)
Chiều cao nâng – Lift height là khoảng cách giữa mép trên của càng xe , mặt đất. tùy thuộc theo loại sản phẩm mà mục tiêu dùng mà bạn sẽ xác định chiều cao xe nâng thích hợp.
Chiều cao nâng chủ quyền – miễn phí lift (mm)
Chiều cao nâng độc lập – miễn phí lift là chiều cao nâng tính từ mặt đất lên đến mức điểm tối đa của càng nâng. ngành mà tại đấy thanh nâng trước tiên của xe luôn luôn chưa bị nâng lên theo.
Kiểu lái – Operator position
hiện nay bên trên thị trường chỉ có 2. kiểu lái chính là đứng lái hoặc ngồi lái,… chúng áp dụng cho cả các dạng xe hiện nay giống như xe nâng điện tự động, xe nâng điện bán tự động, hay xe nâng dầu,…
Xem thêm : Kích thước Pallet nhựa chuẩn mực sử dụng phổ cập 2022
Xem thêm: Kích thước pallet tiêu chuẩn
Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle
Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle là góc đo của thanh nâng khi được đặt tại vị trí đứng thẳng, với khi chúng ngả về phần bên trước hoặc trượt về phía sau.
Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length lớn face fork (mm)
Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length to face fork có thể giúp bạn chọn lựa đc chiều dài thực tiễn của xe nâng hàng là gồm bao nhiêu.
Nửa đường kính chuyển phương hướng – Turning radius
bán kính chuyển hướng – Turning radius là nửa đường kính được tạo ra khi xe tấn công hết bánh lái , quay tròn lại. Với bán kính chuyển phương hướng, người lái xe nâng có khả năng canh đường đi , sản phẩm khi vận tải.
Chiều bát ngát đường cho xe nâng quay góc 9 độ – Right aisle stacking width (mm)
Chiều bao la đường cho xe nâng quay góc 9 độ là chiều rộng tối thiểu để xe đang hành động động tác tiến hoặc lùi có thể thực hiện việc quay góc 9. độ thanh lịch bên trái hoặc sang bên phải.
Khoảng cách gầm xe – Ground clearance (mm)
khoảng tầm gầm xe – Ground clearance là khoảng tầm từ gầm xe xuống mặt đất. Theo đấy, với nó bạn có thể giám sát và đo lường khả năng dịch rời của chiếc xe này tại những đoạn đường nhấp nhô, hoặc các ngành có vật cản.
Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ thấp nhất – Mast lowered height (mm)
Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ thấp nhất – Mast lowered height cho người dùng biết năng lực di chuyển hẳn qua cửa của từng loại xe nâng.
Chiêu cao của xe khi thanh nâng lên tối đa – Mast extended height (mm)

Chiều cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height cho bạn biết năng lực trạm trần của từng loại xe nâng khi càng nâng được nâng cao ở mức tối đa.
Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height (mm)
Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height cho biết khả năng đỡ hàng bên trên cao của xe nâng là gồm bao nhiêu m. chẳng hạn nếu chiều cao đỡ hàng của xe nâng là 2 thì tức là xe nâng này có khả năng đỡ sản phẩm tại chiều cao là 2.
nếu bạn muốn mua xe nâng để đáp ứng cho việc dịch chuyển hoặc xếp sản phẩm bên trên cao thì đừng nên bỏ dở chỉ số đặc biệt này.
Độ mở càng – Fork spread
Độ xây dựng càng – Fork spread là khoảng tầm khổng lồ nhất và nhỏ nhất của càng nâng sản phẩm khi mà bạn hành động động tác đẩy hoặc thu chúng vào.
Lực dẫn tối đa – Max Drawbar Pull (N)
Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull là mức kéo sản phẩm tối ưu mà xe nâng có khả năng thực hiện được.
đây là một thông số kha khá đặc biệt, đặc biệt là so với các ai dùng xe nâng với mục đích chủ yếu là để dẫn đẩy những container.
bộ máy xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system
hệ thống xe nâng tự động kiềm hãm không gây hại – Auto-lock suspension system là hệ thống tự động bảo đảm an toàn xe nâng hàng khi người lái không còn ở đoạn. bây giờ, hệ thống sẽ auto kích hoạt , tắt tính năng di chuyển. cùng lúc đó phát Note để báo động, để ngăn cản các trường hợp đáng buồn xảy ra.
năng lực xe nâng leo dốc – Grade ability

khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability là chỉ số dùng để làm chỉ độ cao của dốc mà xe có khả năng lên được khi dường như không nâng hoặc nâng hàng hóa.
vận tốc dịch rời – Travel speed (m/s)
tốc độ dịch chuyển – Travel speed là thông số dùng để chỉ vận tốc của xe nâng là gồm bao nhiêu khi dường như không nâng hoặc nâng sản phẩm.
một vài ví dụ về kích thước xe nâng hàng
kích thước xe nâng dầu TCM 3 tấn FHD30T3A
· tải Trọng: 3000kg
· Chiều cao nâng: 3000mm
· Model: FHD30TA
· Trung tâm tải: 500mm
· Chiều dài càng: 1,070mm.
· Tự trọng: 4480kg
· Xuất xứ Nhật: bạn dạng
· Bộ số tự động.
· Nhiên liệu: Diesel
· Kiểu động cơ: QD32
· Vòng tua: 2300 rpm
· Số xi lanh: 4
kích thước xe nâng hàng
Komatsu 2.5 tấn FB25
· Model: FB25
· tải trọng nâng: 2500kg)
· Trung tâm tải: 500(mm)
· bình điện: 48V – 565Ah/5HR
· Chiều cao nâng (mm): 3000
· kích thước càng (mm): 1070x122x40
· Độ nghiêng: 6/12(độ)
· Chiều dài xe không có càng nâng: 2245(mm)
· Chiều bát ngát gồm bánh xe: 1150(mm)
· Chiều cao trụ nâng: 1995(mm)
· Chiều cao trụ nâng khi nâng cao nhất: 4030(mm)
· bán kính quay vòng: 2000(mm)
· trọng lượng xe với ắc quy tiêu chuẩn: 3820(kg)
· Hộp số: Hộp số tự động POWER SHIFT
· Loại lốp: Đặc
kích thước xe nâng hàng cũ Komatsu 3..5 tấn FD35NT-10

· Chiều cao cơ sở: 2850 mm
· Model: FD35NT-10
· Hộp số (Transmission) tự động
· Xuất xứ: Japan
· Van điều khiển: 2.
· Năm sản xuất: 2013
· Loại lốp (Tire): Lốp đặc/đơn
· Tổng chiều dài xe có càng: 1..800 mm
· Loại xe: Xe nâng Forklift, ngồi lái
· Tổng chiều bao la xe: 1.100 mm
· tải trọng (Rated capacity: 3500 kg
· Động cơ (Engine): Komatsu 4D95LE phun dầu điện tử
· trọng lượng thân xe: 6340 kg
· cung cấp an toàn: Có
· Chiều cao trục nâng (Lift height): 4.500 mm
· Trung tâm tải: 500 mm
· Khung nâng (Mast): 2. tầng không container
· Chiều cao giá tựa hàng: 870 mm
· Nhiên liệu (Fuel) Diesel
Qua bài viết trên của chúng tôi, bạn đang biết kích thước xe nâng hàng bao gồm những thông số gì và cách lựa chọn của chúng như thế nào chưa? hy vọng qua các share của EPS Việt Nam, bạn đã có thể đo lường và tính toán đc kích thước xe nâng hàng hợp với mục đích dùng , điều kiện thực tiễn của bản thân mình.
Tham khảo bài viết gốc ở : Kích thước xe nâng hàng phổ biến 2020
source https://www.phutungxenanghang.info/kich-thuoc-xe-nang-hang-pho-bien-2020/
Nhận xét
Đăng nhận xét